- Thông số kỹ thuật chính của những dòng xe ben 4 chấn tốt nhất trên thị trường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | THACO FOTON AUMAN D300B | THACO FOTON AUMAN D300 GTL 2018 | CNHTC (8×4) | CNHTC (8×4) | |
ZZ3317N | ZZ3317N | ||||
KÍCH THƯỚC | |||||
Kích thước tổng thể | mm | 9000 x 2500 x 3280 | 9165 x 2500 x 3360 | 9300 x 2500 x 3450 | 9210 x 2500 x 3260 |
Kích thước lòng thùng | mm | 5900 x 2300 x 1070 | 6450 x 2300 x 770 | 6300 x 2300 x 750 | 6400 x 2300 x 830 |
(14,5 m^3) | (11,4 m^3) | (10,8 m^3) | (12 m^3) | ||
(sàn 8/ thành 6) | (sàn 8/ thành 6) | (sàn 6/ thành 4,5) | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1860 + 3000 +1350 | 1800 + 3000 + 1350 | 1800 + 3225 + 1350 | 1800 + 3200 + 1350 |
KHỐI LƯỢNG | |||||
Khối lượng bản thân | kg | 12570 | 16450 | 16280 | 15250 |
Khối lượng hàng chuyên chở | kg | 17300 | 13420 | 13590 | 14620 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 30000 | 30000 | 30000 | 30000 |
ĐỘNG CƠ | |||||
Kiểu | WP10.340E32 | WP10.380E32 | WD615.47 | WD615.47 | |
Dung tích xy lanh | cc | 9726 | 9726 | 9.726 | 9.726 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 340/ 1900 | 380/ 2200 | 371 /2200 | 371 /2200 |
Mô men xoắn | N.m/rpm | 1250/ 1200-1500 | 1500/ 1200-1500 | 1500 /1100-1600 | 1500 /1100-1600 |
LỐP | 12.00-20 | 12.00R20 | 12.00R20 | 12.00R20 | |
Giá bán | Triệu | …. | …. | …. | …. |
Chúng ta sẽ đi sâu vào phân tích những ưu điểm của 2 dòng xe ben xác nặng chuyên chạy quá tải phù hợp chạy trong mỏ và công trường là xe Thaco auman D300GTL và xe HOWO CNHTC ZZ3317N. Đặc điểm chung của hai dòng xe này là kích thước thùng đều được kéo dài, sử dụng cầu to tỷ số truyền cao (cầu chậm) gia cô chắc chắc khung sườn do đó tải trọng chuyên chở bị hạ xuống. Ưu điểm của dòng xe này là có thể chuyên chở được gấp 3 – 4 lần tải trọng cho phép tương đương 30 -50 tấn. Thùng dài dễ dàng cơi tăng khối lượng hàng hóa chuyên chở.
Thaco auman D300GTL và HOWO CNHTC ZZ3317N Xe ben 4 chân xác nặng
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | THACO AUMAN D300 GTL | HOWO ZZ3317 |
1. Kích thước | |||
Kích thước tổng thể | mm | 9.165 × 2.500 × 3.360 | 9090 x 2500 x 3320 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1.800 + 3.000 + 1.350 | 1800 + 3200 + 1350 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 6.450 × 2.300 × 770 | 6300 x 2300 x 800 |
2. Khối lượng | |||
Khối lượng bản thân | kg | 16450 | 16280 |
Số người đăng ký | kg | 2 | 2 |
Khối lượng cho phép tham gia GT | kg | 13420 (11,4 m3) | 13590 (10,8 m3) |
Khối lượng toàn bộ | kg | 30000 | 30000 |
Nhận xét:
-Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông D300GTL và ZZ3317 tương đương nhau.
-Auman D300GTL có thể tích chứa hàng hóa lớn hơn 5%.
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | THACO AUMAN D300GTL | CNHTC ZZ3317 |
3. Động cơ | |||
Nhãn hiệu | – | Weichai WP10.380E32 | Weichai WD615.47 |
Công suất | Ps/rpm | 380/2200 | 371/2200 |
Momen xoắn | N.m/rpm | 1500/1200-1500 | 1500/1100~1600 |
Dung tích xy lanh | Lít | 9.726 | 9.726 |
Tiêu chuẩn khí thải | – | Euro II | Euro II |
Nhận xét:
Xe Auman D300GTL và CNHTC sử dụng động cơ có cùng dung tích xilanh 9.726 cm3. Tuy nhiên xe D300GTL có công suất tối đa lớn hơn (380Ps) đạt tại cùng vòg quay 2200 nên phù hợp với điều kiện địa hình tại Việt Nam đồng thời đáp ứng khả năng chở được tải trọng cao.
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | THACO AUMAN D300GTL | CNHTC ZZ3317 |
4. Hộp số | |||
Model | – | FAST GEAR | HW12L (CNHTC) |
Tỉ số truyền | – | I1:14.94; I2:11.16; | I1:15.01; I2:11.67; |
I3: 8.28; I4:6.09; | I3: 9.03; I4:7.14; | ||
I5: 4.46; I6:3.35; | I5: 5.57; I6:4.38; | ||
I7: 2.5; I8:1.86; | I7: 3.43; I8: 2.67; | ||
I9:1.36; I10:1; | I9: 2.06; I10:1.63; | ||
R1: 15.07; R2: 3.38 | I11: 1.27; I12: 1; | ||
R1: 13.81; R2: 3.16 | |||
Vật liệu vỏ hộp số | – | Thép | Thép/Nhôm |
Nhận xét:
-Xe Auman D300 GTL sử dụng hộp số Fast (Mỹ) chất lượng ổn định. Howo sử dụng hộp số của Sinotruck, tùy vào chất lượng và giá thành mà xe trang bị hộp số nhôm hoặc thép.
-Hộp số 2 cấp với 10 số tiến của D300GTL dễ dàng thao tác hơn hộp số 12 số của CNHTC.
Nội dung | Đơn vị | THACO AUMAN D300GTL | CNHTC ZZ3317 |
5. Cầu xe | |||
Lôại cầu | mm | Cầu 2 cấp (nhông truyền) | Cầu 2 cấp (nhông truyền) |
Tỉ số truyền cầu sau | – | 5.72 | 4.8/5.73 |
Khóa vi sai giữa 2 cầu và 2 bánh xe | – | Có | Có |
Nhận xét:
-Auman D300GTL sử dụng cầu 2 cấp của Steyr (công nghệ Áo) chất lượng ổn định, chịu tải cao, khả năng vượt dốc và vượt lầy tốt nhờ có khóa vi sai giữa 2 cầu và khóa vi sai giữa 2 bánh xe.
-Auman D300GTL sử dụng Cầu chủ động có tỷ số truyền 5.72 phù hợp với nhu cầu vận tải trong điều kiện khó di chuyển, lầy lội, độ vượt tải lớn.
-Cầu chủ động chịu tải 16 tấn nâng sức tải của xe lên đến 60 tấn.
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | THACO AUMAN D300GTL | CNHTC ZZ3317 |
7. Khung Chassis | |||
Loại thép | – | 610L | 510L |
Tiết diện | mm | U320x90x(8+7) | U280x75x(8+5) U300x85x(8+8) |
Số lớp | – | 2 | 2 |
LOẠI THÉP | Giới hạn chảy (Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) | Độ dãn dài(%) |
610L (Auman) | 510~525 | 610~650 | ≥18 |
510L (Howo) | 355 | 510 | ≥24 |
Nhận xét:
-AUMAN D300 GTL sử dụng chassis 2 lớp, bề rộng 320mm lớn hơn so với CNHTC 300mm, do đó khả năng chịu tải của khung chassis cao hơn.
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | THACO AUMAN D300GTL | CNHTC ZZ3317 |
9. Lốp xe | |||
Loại lốp | – | DRC | Triangle – TQ |
Thông số | – | 12.00R20; 20PR | 12.00R20 |
Số lượng | Bộ | 12+1 | 12+1 |
Nhận Xét: AUMAN D300GTL sử dụng lốp Maxxis nhập khẩu Thái Lan loại cao cấp, bố kẽm có ruột. Xe CNHTC chủ yếu sử dụng lốp triangle của Trung Quốc nên chất lượng thấp hơn.
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | THACO AUMAN D300GTL | CNHTC ZZ3317 |
10. Ngoại thất cabin | |||
Nâng cabin bằng điện | – | Cơ/điện | không |
Nhận xét:
-Cabin D300GTL là cabin cao cấp được thiết kế hoàn toàn mới đạt tiêu chuẩn an toàn Châu Âu do Trung tâm thực nghiệm an toàn Thế giới TUV Rheinland của Đức chứng nhận.
-D300 GTL có 2 chế độ nâng cabin, đảm bảo thuận tiện cho người lái trong quá trình sử dụng thay vì chỉ có chế độ bằng cơ như CNHTC ZZ3317.
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | THACO AUMAN D300GTL | CNHTC ZZ3317 |
10. Nội thất cabin | |||
Không gian giường nằm | – | Có | Có |
Máy lạnh cabin/Audio USB | – | Có | Có |
Ghế tài xế cân bằng hơi | – | Có | Có |
Kính cửa điều chỉnh điện | – | Có | Có |
Nhận xét:
-Nội thất xe Auman D300GTL rộng thoáng, bố trí không gian giường nằm.
-Trang bị đầy đủ tiện nghi: Điều hòa cabin, Audio USB, ghế cân bằng hơi và kính cửa điều chỉnh điện.
Góc lật cabin
Nhận xét:
-Cabin D30GTL có góc mở lớn lên đến 70 độ, thuận tiện trong quá trình kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa.
-CNHTC ZZ3317 góc mở cabin nhỏ (43 độ), khó khăn trong quá trình bảo dưỡng.
Nội dung | Đơn vị | THACO FOTON AUMAN | CNHTC ZZ3317 |
D300GTL | |||
12. Thùng ben | |||
Quy cách đà dọc | mm | U120x150 – 2 cây | U100x120 – 2 cây |
Quy cách đà dọc | mm | U120x80 – 2 cây | U100x80 – 2 cây |
Quy cách đà ngang | mm | U100x70 – 14 cây | U95x60 – 10 cây |
Quy cách xương đứng | mm | U150x70 – 9 cây | U150x70 – 7 cây |
Nhận xét:
Khung xương đà thùng Auman D300 GTL với vật liệu thép Hàn Quốc kết cấu chắc chắn hơn.
Nhìn chung thì đây là hai dòng xe ben xác nặng tốt nhất trên thị trường hiện nay. Xe ben Auman D300GTL có những ưu điểm nổi bật hơn so với xe ben HOWO CNHTC ZZ3317 về công suất máy thiết kế và khung sườn và chassys. Với mức gia chênh lệch không quá nhiều thì xe ben Auman D300GTL là lựa chọn đáng tin cậy cho khách hàng.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
THACO NỘI BÀI - HOTLINE: 098 136 8693
0 nhận xét:
Đăng nhận xét